Diễn biến chất lượng nguồn nước (pH, độ mặn) trên công trình thủy lợi Hóc Môn- Bắc Bình Chánh (Ngày 10/05/2016)
(11/05/2016)
Bảng theo dõi pH và độ mặn
(Ngày 10 tháng 05 năm 2016)
STT |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ Mặn |
P. sông |
P. Đồng |
P. sông |
P. Đồng |
1 |
Cống Tân Thới I |
6.47 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6.31 |
|
|
|
3 |
Cống T10 |
6.25 |
6.14 |
|
|
4 |
Cầu cuối kênh AH14 |
5.88 |
|
|
|
5 |
Cống cuối kênh ranh |
6.72 |
6.14 |
|
|
6 |
Cống An hạ |
6.67 |
6.11 |
2.50 |
0.50 |
7 |
Cống cuối kênh Liên Vùng |
|
5.87 |
|
|
8 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6.49 |
|
3.00 |
|
9 |
Cống kênh A |
6.86 |
6.57 |
4.50 |
0.60 |
10 |
kênh A14 |
|
6.37 |
|
|
11 |
Cống Kênh B |
7.13 |
6.86 |
5.50 |
0.70 |
12 |
Cống Kênh C |
7.36 |
7.12 |
6.70 |
1.00 |
13 |
Kênh C15 |
|
6.85 |
|
|
14 |
Kênh C18 |
|
6.93 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7.48 |
7.24 |
8.00 |
1.00 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6.93 |
|
|