Trang chủ Giới thiệu Sản phẩm - Dịch vụ Dự án Tin tức Tin nội bộ Hoạt động Đảng- Đoàn thể Thư viện ảnh - Bản đồ Liên hệ
GIỚI THIỆU CHUNG
Giới thiệu chung
Sơ đồ tổ chức
Thành tích đạt được
Tìm kiếm
THƯ VIỆN HÌNH ẢNH
THỐNG KÊ
Online : 394
Lượt truy cập : 7590968
Chủ Đầu Tư
Dự án đầu tư xây dựng Nâng cấp hệ thống thủy lợi kênh Đông Củ Chi
1.  Tên dự án:Nâng cấp hệ thống Thủy lợi kênh Đông Củ Chi.
2.  Chủ đầu tư:Công ty TNHH MTV Quản lý Khai thác Dịch vụ Thủy lợi.
3.  Mục tiêu đầu tư xây dựng:
a)  Mục tiêu:
    - Đảm bảo tưới ổn định cho 11.500 ha đất nông nghiệp.
    - Đảm bảo tiêu cho 17.000 ha đất nông nghiệp.
    - Cấp nước cho sinh hoạt và công nghiệp (đến năm 2025) với lưu lượng 450.000 m3/ngày-đêm 
    - Hỗ trợ, phát triển nuôi trồng thủy sản với diện tích là 200 ha.
    - Phát triển hạ tầng giao thông nông thôn theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới.
    - Hiện đại hóa tiến tới tự động hóa hệ thống quản lý vận hành công trình.
b)  Nhiệm vụ:
    - Nâng cấp trục Kênh Chính Đông – N46 và các kênh cấp I đảm bảo năng lực cấp nước theo nhiệm vụ mới.
    - Nâng cấp hệ thống kênh tiêu các cấp, tiến tới kiên cố hóa các kênh tiêu qua khu dân cư tập trung, khu đô thị nhằm đảm bảo khả năng tiêu thoát cũng như giảm kinh phí duy tu nạo vét hàng năm, chống lấn chiếm bờ kênh, góp phần chỉnh trang đô thị.
    - Cứng hóa bờ kênh các cấp phát triển hạ tầng giao thông nông thôn.
    - Đầu tư đồng bộ hệ thống quan trắc, hiện đại hóa hệ thống trang thiết bị quản lý vận hành kết hợp duy tu sửa chữa công trình.
4.  Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
4.1. Quy mô thiết kế Hệ thống thủy lợi kênh Đông Củ Chi gồm các hạng mục sau:
    - Nâng cấp kênh Chính Đông và kênh N46.
    - Nâng cấp bờ kênh, gia cố mái kênh và nâng cấp các công trình trên kênh của 10 tuyến kênh tưới tạo nguồn.
    - Nạo vét, gia cố 7 tuyến kênh tiêu.
    - Khu Tam Tân – Thái Mỹ: nạo vét 21 tuyến kênh tiêu.
    - Đầu tư 4 bộ vớt rác tự động tại các kênh Kênh Đông: K41, K45. Kênh N31A: K8; K12.
    - Nâng cấp, bổ sung hoàn thiện Hệ thống SCADA (giám sát và điều khiển vận hành tự động).
4.2. Quy mô chi tiết các hạng mục công trình:
a) Kênh tưới:
a.1. Kênh Chính Đông:
    - Cống điều tiết K34+644: Khoan phụt xử lý 2 bên thân cống.
    - Cống qua đường Hương lộ 2 (tại vị trí K37+380): Thay thế cống cũ bằng cống mới với quy mô: 02 ống Æ2600; chiều dài cống L = 39m (thiết kế theo hình thức xi phông).
    - Cống qua đường Tỉnh lộ 7 (tại vị trí K42+250): Thay thế cống cũ bằng cống mới với quy mô: 2 ống Æ2200; chiều dài cống L = 24m (thiết kế theo hình thức xi phông).
    - Các cống đầu kênh cấp I: N27 (tại vị trí K37+300), N30 (tại vị trí K37+712), N31 (tại vị trí K38+950), N34 (tại vị trí K39+200), N36 (tại vị trí K40+446), N39 (tại vị trí K42+300), N42 (tại vị trí K43+850), N44 (tại vị trí K44+709) bằng cống tròn Æ600. Riêng cống đầu kênh N40 (tại vị trí K43+138) thay thế bằng cống tròn Æ1000; chiều dài cống L = (7,6÷8,28)m.
    - Cống xả đáy (tại vị trí K45+200): Khoan phụt 2 bên thân cống, xử lý thấm; thay thiết bị cơ khí đóng mở bằng điện.
    - Nhà quản lý K41: Nâng cấp theo quy mô và kết cấu hiện trạng với kích thước BxL = (14,25x9,2)m.
    - Nhà quản lý K43: Nâng cấp theo quy mô và kết cấu hiện trạng với kích thước BxL = (11,7x9,22)m.
    - Nhà quản lý K45: Làm mới với kích thước BxL = (11,8x11,35)m.
    - Bờ phải từ K37+393 đến K45: Nâng cấp mặt bờ kênh bằng bê tông cốt thép với bề rộng nền B = 5,0m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài L = 7.607m.
    - Bờ trái từ K34+644 đến K45: Gia cố bằng đá 0x4; trong đó đoạn K36+500 đến cống điều tiết K37 và từ cống điều tiết K42 kéo dài 300m bằng bê tông cốt thép để kết nối với đường hiện hữu với chiều rộng nền B = 5,0m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; tổng chiều dài L = 10.356m.
    - Tường hộ lan bờ phải từ K34+644 đến K45: Tổng chiều dài hộ lan L = 10.356m.
    - Các cầu thô sơ tại vị trí K36+070, K38+725, K39+926: Thay thế bằng cầu mới có chiều dài nhịp L = 18m; chiều rộng B = 5m; tải trọng thiết kế là 0,5HL93.
    - Cầu thô sơ tại vị trí K44+662: Thay thế bằng cầu mới có chiều dài nhịp L = 18m; chiều rộng B = 8,5m; tải trọng HL93.
a.2. Kênh N46:
    - Thay thế kênh cũ hình thang bằng kênh bê tông cốt thép hình chữ nhật đoạn từ K0 đến K8+750; chiều dài L =  8.750m; kích thước Bđáy = 5m, chiều cao H = (2,47÷2,83)m.
    - Cống đầu kênh cấp II: Thay thế 03 cống đầu kênh N46-1, N46-4, N46-12 bằng cống tròn Æ400; thay cống đầu kênh N46-10 bằng cống tròn Æ600 và kết nối cống đầu kênh N46-6 bằng cống tròn Æ300 cho phù hợp với mặt cắt kênh mới; chiều dài cống L = 11m.
    - Cống điều tiết K0: Thay thế bằng cống hộp kích thước BxH = (3,5x2,5)m; chiều dài cống L = 18m.
    - Cống điều tiết K3, K4 và K6: Thay thế bằng cống hộp kích thước BxH = (2x2)m; chiều dài cống L = 15m.
    - Cống tiêu qua kênh tại vị trí K0+500: Làm mới cống tiêu Æ1000; chiều dài cống L = 28m.
    - Cống tiêu qua kênh tại K6: Thay thế cống cũ bằng cống mới Æ1000; chiều dài cống L = 28m.
   - Cầu giao thông tại vị trí K1+588, K2+151, K3+067, K7+266 và K8+035: Thay thế bằng cống hộp qua đường với kích thước BxH = [5x(2,15÷2,59)]m; tải trọng 0,5HL93.
    - Bờ trái từ K0 đến K1+092 (QL22): Gia cố và kết nối bờ phải kênh Đông bằng bê tông cốt thép với bề rộng nền B = 6,5m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài L = 1.092m.
    - Bờ trái từ cống K4 (K4+060) đến K8+750: Gia cố bằng bê tông xi măng với bề rộng nền B = 6,5m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài L = 4.690m.
   - Bờ phải từ K1+092 (QL22) đến cống K4 (K4+060): Gia cố bằng bê tông xi măng với bề rộng nền B = 6,5m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài L = 2.968m.
    - Nhà quản lý K5: Sửa chữa theo quy mô và kết cấu hiện trạng với kích thước BxL = (8,65x8,3)m.
    - Lắp đặt lưới thép bảo vệ hai bên bờ kênh từ K0 đến K8+750, chiều dài L = 8.750m.
a.3. Kênh N31A:
    - Bờ kênh từ K1+100 đến K1+300 và K6+500 đến K7: Đắp đất chọn lọc nâng cao bờ với bề rộng bờ kênh B = 3,5m; kết hợp trồng cỏ mái; tổng chiều dài đoạn gia cố là L = 700m.
    - Cống đầu kênh cấp II: Thay thế 05 cống đầu kênh N31A-2B, N31A-5A, N31A-1, N31A-5, N31A-2 bằng cống tròn Æ400; thay thế cống đầu kênh N31A-2A bằng cống tròn Æ600; thay thế cống đầu kênh N31A-9 bằng cống tròn Æ1000; chiều dài cống L = (9÷10)m.
    - Nhà quản lý K4: Sửa chữa theo quy mô và kết cấu hiện trạng với kích thước BxL = (8,65x8,3)m.
    - Nhà quản lý K12: Sửa chữa theo quy mô và kết cấu hiện trạng với tổng diện tích 60m2.
    - Cầu máng: Xử lý thấm 02 mố cầu máng bằng vật liệu chống thấm và khoan phụt.
a.4. Kênh N25:
    - Mái kênh đoạn từ K8+050 đến K8+200: Gia cố đan mái theo kết cấu cũ; chiều dài L = 150m.
    - Bờ kênh đoạn từ K1 đến K3 và từ K8 đến K9: Gia cố bằng cấp phối đá dăm với bề rộng mặt B = 3,5m; chiều dài L = 3.000m.
    - Cống tiêu qua kênh tại K3 và K6: Thay mới cống tiêu qua kênh tại K3 bằng cống tròn quy mô: 02Æ1000; chiều dài cống L = 28m. Thay mới cống tiêu qua kênh tại K6 bằng cống tròn quy mô 01Æ1000; chiều dài cống L = 28m.
    - Cống đầu kênh cấp II: Thay mới 08 cống đầu kênh: N25-1, N25-6, N25-8, N25-10, N25-14, N25-16, N25-18, N25-20B bằng cống tròn Æ(400÷600); chiều dài cống L = (9÷9,3)m.
    - Cầu giao thông tại vị trí K2, K2+500 và K7: Thay thế bằng cầu mới có bề rộng B = 5m; chiều dài nhịp cầu L = 10m; tải trọng 0,5HL93.
    - Kênh N25B (N25 kéo dài): Làm mới bằng bê tông cốt thép hình chữ nhật với kích thước BxH = (1,8x1,2)m; độ dốc đáy kênh i = 0,0002; chiều dày tường bên t = 0,15m; chiều dài toàn tuyến L = 1.890m.
a.5. Kênh N25-2:
    - Bờ phải: Gia cố bằng đá 0x4 với bề rộng nền B = 5m, bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài L = 5.500m.
   - Cầu giao thông tại vị trí K1+713 và K3+905: Thay thế bằng cống hộp qua đường với kích thước cống tại vị trí K1+713 là BxH = (1,6x1,06)m; tại vị trí K3+905 là BxH = (1,0x0,93)m; chiều dài cống L = 6m.
    - Cống qua đường tại vị trí K2+405, TL7 (tại vị trí K5+221): Làm mới bằng cống tròn khẩu diện Æ1000; chiều dài cống L = 11m (tại vị trí K2+405), chiều dài cống L = 11,88m (tại vị trí K5+221).
    - Cống điều tiết tại vị trí K2+100, K3+205, K4+200: Làm mới cống hộp tiết diện BxH = [(1÷1,2)x(0,8÷1,0)]m.
a.6. Kênh N38:
    - Mái kênh đoạn từ K0+500 đến K1: Gia cố đan bê tông cốt thép theo kết cấu cũ với hệ số mái m=1,5; chiều cao kênh H = (1,5÷2,2)m; chiều dài L = 500m.
    - Bờ kênh đoạn từ K2 đến K4: Nâng cấp bằng đất đắp chọn lọc nâng cao trình bờ lên 15cm so với hiện trạng; bề rộng B = 3,5m; kết hợp trồng cỏ mái; chiều dài L=2.000m.
    - Cống điều tiết tại vị trí K0+700: Thay thế bằng cống mới có khẩu diện B = 1,5m; chiều dài cống L = 6m.
a.7. Kênh N40:
    - Mái kênh: Gia cố đan bê tông cốt thép đoạn từ K0 đến K1; chiều dài L = 1.000m.
    - Bậc nước tại K0+020: Xây dựng lại theo quy mô hiện trạng với chiều dày bản đáy t = 0,35m; chiều cao bậc nước H = 2,47m.
a.8. Kênh N43:
    - Mái kênh đoạn từ K0+050 đến K0+350: Gia cố đan bê tông cốt thép theo kết cấu và quy mô hiện trạng với hệ số mái m = 1,5; chiều cao kênh H = 2m; chiều dài L = 300m.
    - Cống đầu kênh cấp II: Thay thế các cống đầu kênh N43-1, N43-4 bằng cống tròn khẩu diện Æ400; thay thế các cống đầu kênh N43-2, N43-6 bằng cống tròn khẩu diện Æ600; chiều dài cống L = 6m.
a.9. Kênh N23A:
    - Tràn bên tại K2: Làm mới với chiều dài mặt tràn L = 6m; chiều rộng tràn B = 5,4m; độ dốc i = 1/1,5; chiều dày ngưỡng tràn t = 0,35m.
    - Bờ phải đoạn từ K0 đến K2+265: Gia cố bằng đá 0x4 với bề rộng nền B = 5m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài L = 2.265m.
a.10. Kênh N23:
    - Cống tiêu qua kênh tại vị trí K4+150: Gia cố theo kết cấu hiện trạng với khẩu diện 2Æ1000; chiều dài cống L = 28m.
    - Bờ phải từ cống điều tiết từ K4 đến KF: Gia cố mặt bờ bằng đá 0x4 với bề rộng nền B = 5m; bề rộng mặt đường B = 3,5m; chiều dài đoạn gia cố L = 1.867m.
a.11. Kênh N27:
    - Thay thế kênh cũ mặt cắt hình thang bằng kênh bê tông cốt thép chữ nhật từ K0 đến K1+860 với kích thước BxH = [(0,4÷0,8)x(0,6÷0,9)]m; độ dốc đáy kênh i = 0,0002; chiều dài kênh L = 1.860m.
a.12. Khu tưới mẫu kênh N39:
    - Kênh tưới tiêu kết hợp, gồm có 13 tuyến kênh: N39-2-1-2, N39-2-1-4, N39-2-1-6, N39-2-1-8, N39-2-3-2, N39-2-3-4, N39-2-3-6, N39-2-3-8, N39-2-5-2, N39-2-5-4, N39-2-5-6, N39-2-7-2, N39-2-7-4, tổng chiều dài L = 3.436m; kênh bê tông cốt thép hình chữ nhật kích thước BxH = (0,4x0,5)m.
b) Kênh tiêu:
b.1. Kênh TCC1:
    - Nạo vét lòng kênh toàn tuyến kết hợp san đắp bờ với hệ số mái m = 1,5; bề rộng đáy kênh B = (1,5÷6m); chiều dài tuyến L = 13.712m.
    - Cống tiêu: Làm mới 58 cống (dạng cống bọng) khẩu diện Æ400.
    - Cống điều tiết tại K5, K7, K9 và K10: Nâng cấp sửa chữa theo quy mô hiện trạng, thay thiết bị đóng mở mới.
        + Cống K5: gia cố mái thượng, hạ lưu. Thay thế cửa van và thiết bị cơ khí bị hỏng.
        + Cống K7: gia cố mái thượng, hạ lưu. Thay thế cửa van và thiết bị cơ khí bị hỏng.
        + Cống K9: gia cố mái thượng, hạ lưu. Thay thế cửa van và thiết bị cơ khí bị hỏng.
        + Cống K10: gia cố mái thượng, hạ lưu.
- Nhà quản lý tại cống điều tiết tại K10: Sửa chữa theo quy mô hiện trạng với kích thước BxL = (11,5x7)m.
b.2. Kênh tiêu TCC1-2:
    - Cống điều tiết K1: làm mới cống hở 3 khoang; kích thước mỗi khoang BxH = (2,5x2,7)m.
    - Cống điều tiết tại vị trí K3+100: Gia cố hạ lưu cống.
    - Nạo vét lòng kênh từ đoạn K0+700 đến K3+000 và đoạn K4+600 đến K8+270 với bề rộng đáy kênh B = (1,5÷5)m; hệ số mái m=1,5; chiều dài nạo vét tuyến kênh L = 5.970m.
    - Cống tiêu: Làm mới 63 cống tiêu (dạng cống bọng) khẩu diện Æ400.
b.3. Kênh tiêu T39-4:
    - Chiều dài kênh L = 2.180m, kiên cố kênh bằng bê tông cốt thép hình chữ nhật đoạn từ K0+732 đến K2+180 (KF) với kích thước BxH= [(2÷2,6)x(1,3÷1,6)]m; chiều dài kiên cố L = 1.448m (hiện trạng đã kiên cố 732m tuyến bằng bê tông cốt thép hình chữ nhật với kích thước BxH= (1,2x0,8m).
    - Cống điều tiết K0+732: Làm mới cống điều tiết kích thước BxH = (2x1,3)m.
b.4. Kênh tiêu T38-1:
    - Gia cố lòng kênh bằng bê tông cốt thép hình chữ nhật đoạn từ K0+000 (Quốc lộ 22) đến K0+467 (kênh N40-4) với kích thước BxH = (1,4x1,0)m; chiều dài L = 467m.
    - Nạo vét lòng kênh đoạn từ kênh N40-4 đến kênh TC2-5 kết hợp san đắp bờ với chiều dài L = 1.097m.
b.5. Kênh tiêu T25-14:
- Gia cố kênh bằng bê tông cốt thép hình chữ nhật đoạn từ K0 (kênh tiêu TCC1) đến K1+212 (kênh N25-14) với kích thước BxH = [(1,6÷2)x1,2]m; độ dốc đáy kênh i=0,0035; chiều dài kênh L = 1.212m.
    - Cống điều tiết tại vị trí K0+790 và K1+013: Xây dựng cống mới có khẩu diện BxH = (1,6x1,2)m.
b.6 Kênh tiêu T25:
    - Nạo vét lòng kênh từ K0 đến K1+600, bề rộng đáy B = (1,5÷4)m; cao trình đáy Ñ= +(11,42÷11,88)m; chiều dài L = 1.600m.
c) Khu Tam Tân - Thái Mỹ:
    - Nạo vét 21 tuyến kênh tiêu với tổng chiều dài L = 37.926m; bề rộng Bđáy = 3m; cao trình đáy Ñ= -(1,8÷1,1)m.
d) Hệ thống vớt rác tự động:
d.1. Kênh Đông:
    - Tại 02 vị trí K41 và K45.
    - Hệ thống vớt rác gồm:
    - Gàu vớt rác: Bằng thép không rỉ SUS 304; công suất vớt rác max = 100kg/phút.
    - Băng tải: Bằng thép CT3, tốc độ di chuyển (10÷15)m/phút.
    - Cụm gom rác (phễu thu rác): Bằng thép CT3; dung tích phễu thu rác từ (1÷1,15)m3.
    - Xe chuyển rác: Bằng thép CT3; dung tích xe chuyển rác từ (2÷2,25)m3.
d.2. Kênh N31A:
    - Tại 02 vị trí K8+500 và K12.
    - Hệ thống vớt rác gồm:
    - Gàu vớt rác: Bằng thép không rỉ SUS 304; công suất vớt rác max = 100kg/phút.
    - Băng tải: bằng thép CT3: Tốc độ di chuyển 10-15m/phút.
    - Cụm gom rác (phểu thu rác): Bằng thép CT3; dung tích phễu thu rác từ (1÷1,15)m3.
    - Xe chuyển rác: Bằng thép CT3; dung tích xe chuyển rác từ (2÷2,25)m3.
e) Nâng cấp, bổ sung hoàn thiện, hiện đại hóa hệ thống SCADA:
    - Quy mô hệ thống bao gồm:
    - Xây dựng, lắp đặt 24 trạm cơ sở quan trắc và điều khiển phân phối nước tại các cống đầu kênh cấp 1 trên kênh Chính Đông và các cống đầu kênh thuộc kênh N25-2.
    - Xây dựng, lắp đặt 01 trạm điều hành cơ sở đặt tại Văn phòng Xí nghiệp Quản lý khai thác công trình Thủy lợi Củ Chi.
    - Nâng cấp 01 Trung tâm Điều hành hiện hữu đặt tại Văn phòng Công ty và Trạm chuyển tiếp hiện hữu tại Nhà Quản lý K34 – kênh Chính Đông.
g) Rà phá bom mìn, vật nổ:
    - Phạm vi rà phá bom mìn, vật nổ: Các tuyến kênh tiêu TCC1, TCC1-2, T39-4, T25 và T25-14.
    - Diện tích rà phá bom mìn, vật nổ: 46,95 ha.
h) Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, di dời công trình hạ tầng kỹ thuật:
    - Bồi thường về đất: Không có.
    - Di dời công trình hạ tầng kỹ thuật: Di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng các hạng mục công trình của dự án như cống qua đường, cầu...
5.  Tổ chức tư vấn lập dự án:Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Việt Thành.
6.  Chủ nhiệm lập dự án: Ông Phan Duy Hợp.
7.  Địa điểm xây dựng:Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh.
8.  Nhóm dự án, loại, cấp công trình:
    - Nhóm dự án: Dự án nhóm B.
    - Loại công trình: Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (công trình thủy lợi).
    - Cấp công trình: Cấp II.
9.  Tổng mức đầu tư của dự án:
           Tổng mức:577.000.000.000 đồng.
(Bằng chữ: Năm trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).
             Trong đó:
                                                                             Đơn vị tính: Đồng
    - Chi phí xây dựng                                                :         391.971.243.140
    - Chi phí thiết bị                                          :           31.468.729.645
    - Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư  :             2.420.000.000
    - Chi phí quản lý dự án                               :             5.751.084.721
    - Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng                :           31.034.350.828
    - Chi phí khác                                             :           24.105.640.586
    - Chi phí dự phòng                                                :           90.248.951.080
Tổng cộng (làm tròn)                              :        577.000.000.000
10.  Nguồnvốn:Ngân sách Thành phố.
11.  Hìnhquản lý dự án: Chủ đầu tư ủy thác toàn bộ cho Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện quản lý dự án (bao gồm cả việc thanh toán vốn cho dự án).
12. Thờigian thực hiện dự án:Năm 2017-2020.
Dự án khác
Dự án Duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi khu vực Củ Chi, Hóc Môn - Bắc Bình Chánh, Thủ Đức (2018-2020)
Dự án đê bao ven sông Sài Gòn từ rạch Thai Thai đến Cầu Bến Súc
Dự án xây dựng 05 cống ngăn triều trên rạch Gò Dưa, rạch Ông Dầu, rạch Đá, rạch Thủ Đức và rạch Cầu Đúc Nhỏ - Quận Thủ Đức.
Dự án phòng chống lụt bão và duy tu sửa chữa các công trình thủy lợi năm 2015
Nạo vét Rạch Suối Cái đoạn qua khu công nghệ cao, quận 9
Dự án phòng chống lụt bão và duy tu sửa chữa các công trình thủy lợi năm 2014.
Dự án Phòng chống lụt bão và duy tu sửa chữa các công trình thủy lợi năm 2013
Dự án Phòng chống lụt bão và duy tu sửa chữa các công trình thủy lợi năm 2012
Công khai hóa thông tin dự án kiên cố hóa kênh N23
Dự án Xây dựng 05 cống ngăn triều trên rạch Gò Dưa, rạch Ông Dầu, rạch Thủ Đức và rạch cầu Đúc Nhỏ - quận Thủ Đức
Bản quyền thuộc Công ty TNHH MTV Quản Lý Khai Thác Dịch Vụ Thủy Lợi TP.HCM
Địa chỉ: Số 21 - quốc lộ 22 - ấp Trạm Bơm - Xã Tân Phú Trung - huyện Củ Chi - TP.HCM , Tel: 028 38922258 , Email: imchcmc@tphcm.gov.vn
Designed & Developed by EMSVN