Diễn biến chất lượng nguồn nước (pH, độ mặn) trên công trình thủy lợi Hóc Môn - Bắc Bình Chánh (ngày 13/05/2016)
(16/05/2016)
Bảng theo dõi pH và độ mặn
(Ngày 13 tháng 05 năm 2016)
STT |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ Mặn |
P. sông |
P. Đồng |
P. sông |
P. Đồng |
1 |
Cống Tân Thới I |
6,44 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,26 |
|
|
|
3 |
Cống T10 |
6,22 |
6,15 |
|
|
4 |
Cầu cuối kênh AH14 |
5,86 |
|
|
|
5 |
Cống cuối kênh ranh |
6,72 |
6,15 |
|
|
6 |
Cống An hạ |
6,65 |
6,14 |
2,00 |
0,50 |
7 |
Cống cuối kênh Liên Vùng |
|
5,85 |
|
|
8 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6,45 |
|
2,50 |
|
9 |
Cống kênh A |
6,85 |
6,56 |
4,00 |
0,60 |
10 |
kênh A14 |
|
6,18 |
|
|
11 |
Cống Kênh B |
7,13 |
6,81 |
5,00 |
0,50 |
12 |
Cống Kênh C |
7,34 |
7,14 |
6,50 |
1,00 |
13 |
Kênh C15 |
|
6,83 |
|
|
14 |
Kênh C18 |
|
6,91 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,45 |
7,22 |
7,50 |
1,00 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,90 |
|
|