Diễn biến chất lượng nguồn nước (pH, độ mặn) trên công trình thủy lợi Hóc Môn- Bắc Bình Chánh (Ngày 27/5/2016)
(30/05/2016)
Bảng theo dõi pH và độ mặn
(Ngày 27 tháng 05 năm 2016)
STT |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ Mặn |
P. sông |
P. Đồng |
P. sông |
P. Đồng |
1 |
Cống Tân Thới I |
6.17 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6.13 |
|
|
|
3 |
Cống T10 |
6.04 |
5.96 |
|
|
4 |
Cầu cuối kênh AH14 |
5.41 |
|
|
|
5 |
Cống cuối kênh ranh |
5.71 |
5.44 |
|
|
6 |
Cống An hạ |
5.68 |
5.35 |
1.10 |
|
7 |
Cống cuối kênh Liên Vùng |
|
5.10 |
|
|
8 |
Ngã ba Lý Mạnh |
5.93 |
|
1.80 |
|
9 |
Cống kênh A |
6.41 |
6.23 |
2.30 |
0.50 |
10 |
kênh A14 |
|
5.71 |
|
|
11 |
Cống Kênh B |
6.65 |
6.23 |
2.80 |
0.60 |
12 |
Cống Kênh C |
6.77 |
6.43 |
3.60 |
0.60 |
13 |
Kênh C15 |
|
6.22 |
|
|
14 |
Kênh C18 |
|
6.31 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6.89 |
6.54 |
4.60 |
0.80 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6.28 |
|
|