|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
645 |
Lượt truy cập |
: |
7700596 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 12/2/2017)
(16/02/2017)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Đông Xuân 2016-2017: 8.089ha (Lúa: 5.061,2ha; Thuỷ sản: 87,7ha; CLN: 1.274,8ha; CTK: 1.159,7ha) đạt 100% kế hoạch.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 06/02/2017 đến 12/02/2017: 9.090.955m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
06/02/2017 |
13,84 |
13,46 |
0,90 |
11,54 |
997.024 |
3,55 |
306.636 |
07/02/2017 |
13,89 |
13,50 |
0,90 |
11,69 |
1.010.058 |
3,84 |
332.019 |
08/02/2017 |
13,79 |
13,34 |
0,85 |
11,83 |
1.021.890 |
3,29 |
283.944 |
09/02/2017 |
13,77 |
13,36 |
0,85 |
11,29 |
975.416 |
3,49 |
301.302 |
10/02/2017 |
13,76 |
13,35 |
0,85 |
11,29 |
975.416 |
3,49 |
301.302 |
11/02/2017 |
13,78 |
13,35 |
0,85 |
11,56 |
998.923 |
3,67 |
317.033 |
12/02/2017 |
13,75 |
13,35 |
0,85 |
11,15 |
963.447 |
3,55 |
306.636 |
Tổng |
|
|
|
|
6.942.173 |
|
2.148.872 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Đông Xuân2016-2017 từ ngày 01/12/2016 đến ngày 12/02/2017: 88.846.226 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 68.268.295 m3;
+ Qua CĐK N25 : 20.577.931 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 12/02/2017: +23,51m cao hơn cùng kỳ năm 2016 là 2,34 m.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất:Diện tích sản xuất vụ Đông Xuân 2015-2016 đến ngày 12/02/2016: 4.658,3ha (Lúa: 460ha; CLN: 1.728,8ha; TS: 81,65ha; CTK: 2.381,4ha) đạt 96% kế hoạch.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 06/02/2017đến 12/02/2017):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 130cm;
Hmin = -31cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 155cm;
Hmin = - 63cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 156cm;
Hmin = -112cm.
– Độ pH đo được trong tuần (ngày 07/02/2017):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,74 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,56 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,85 |
5,52 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,41 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,99 |
5,73 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
6,12 |
|
0,4 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
5,28 |
|
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,23 |
|
0,6 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,45 |
6,18 |
0,8 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
5,90 |
|
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,79 |
6,43 |
1,2 |
|
|
12 |
Cống kênh C |
7,23 |
6,81 |
1,4 |
|
|
13 |
C15 |
6,55 |
|
|
|
|
14 |
C18 |
6,37 |
|
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,46 |
7,19 |
1,7 |
|
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
6,84 |
|
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức, Quận 12:
– Công trình an toàn;
– Vận hành các cống ngăn triều từ 10/02 – 12/02/2017 tổng cộng 24 lần: các cống Gò Dưa, Thủ Đức, Ông Dầu, Rạch Đá (mỗi cống vận hành 06 lần).
– Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn:
+ Cống Ba Thôn: Cửa tự động hai chiều luôn đóng theo hướng ngăn triều cường.
+ Cống Đá Hàn: Vận hành đóng mở 1 lần/ngày theo hướng ngăn triều, ngăn ô nhiễm từ phía sông.
|
|