|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
4188 |
Lượt truy cập |
: |
7695322 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 12/6/2016)
(14/06/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình sản xuất: Hiện nay diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016: 7.190ha (Lúa: 4.768,0ha; Đậu: 63,5ha; Rau màu: 354,0ha; Thủy sản: 123ha; CLN: 1.523ha; Cỏ:358,5ha) đạt 100% kế hoạch và tương đương so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 06/6/2016 đến 12/6/2016: 6.995.372 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
06/6/2016 |
13,75 |
13,22 |
0,70 |
10,48 |
905.769 |
3,09 |
266.795 |
07/6/2016 |
13,68 |
13,18 |
0,70 |
10,18 |
879.760 |
2,94 |
254.379 |
08/6/2016 |
13,36 |
12,71 |
0,25 |
4,04 |
349.304 |
2,18 |
187.978 |
09/6/2016 |
13,66 |
12,30 |
0,30 |
7,28 |
628.739 |
3,46 |
299.194 |
10/6/2016 |
13,81 |
12,40 |
0,30 |
7,64 |
660.414 |
4,14 |
357.612 |
11/6/2016 |
13,88 |
12,42 |
0,30 |
7,81 |
674.685 |
4,05 |
349.751 |
12/6/2016 |
13,60 |
13,18 |
0,80 |
10,72 |
926.611 |
2,94 |
254.379 |
Tổng |
|
|
|
|
5.025.282 |
|
1.970.090 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 12/6/2016: 73.452.230 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 54.887.832 m3;
+ Qua CĐK N25 : 18.564.398 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 12/6/2016: +18,18 thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 1,31m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 23,5 mm; + Trạm TĐT : 14,0 mm;
+ Trạm N38 : 21,2 mm; + Trạm N31A : 37,1 mm;
+ Trạm N25 : 54,5 mm; + Trạm N25-2 : 15,0 mm;
+ Trạm An Phú : 40,4 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 12/6/2016: 5.150,79ha (Lúa: 757ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 96% kế hoạch và bằng 84% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 06/6/2016 đến 12/6/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 90 cm;
Hmin = - 117 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 115 cm;
Hmin = - 144 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 116 cm;
Hmin = - 158 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 10,1 mm; + Trạm T10 : 32,0mm;
+ Trạm Kênh C : 15,0mm; + Trạm Ba Thôn : 42,0mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 07/6/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,96 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,85 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,84 |
5,76 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,19 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,78 |
5,32 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,67 |
5,43 |
1,00 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
4,99 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
5,94 |
|
1,50 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
7,40 |
6,90 |
1,80 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,14 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,50 |
6,80 |
2,10 |
0,50 |
|
12 |
Cống kênh C |
7,10 |
6,89 |
2,90 |
0,60 |
|
13 |
C15 |
|
6,57 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,61 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6,80 |
6,78 |
3,40 |
0,50 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,52 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|