|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
1427 |
Lượt truy cập |
: |
7723498 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 15/5/2016)
(19/05/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi và Tân Thạnh Đông:
1. Tình hình sản xuất:
– Khu vực kênh Đông Củ Chi: Hiện nay diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 15/5/2016: 7.154,3ha (Lúa: 4.399,8ha; Đậu: 63,5ha; Rau màu: 345,0ha; Thủy sản: 123ha; CLN: 1.523ha; Cỏ:700ha) đạt 99% kế hoạch và tương đương so với vụ Hè Thu 2015
– Tân Thạnh Đông: 442ha đạt 68% kế hoạch.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 09/5/2016 đến 15/5/2016: 7.402.489 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
09/5/2016 |
13,74 |
13,30 |
0,90 |
12,42 |
1.072.853 |
2,58 |
222.519 |
10/5/2016 |
13,64 |
13,30 |
0,95 |
11,55 |
998.214 |
2,95 |
255.247 |
11/5/2016 |
13,73 |
12,89 |
0,20 |
3,67 |
316.767 |
3,46 |
299.194 |
12/5/2016 |
13,64 |
12,68 |
0,40 |
9,48 |
818.645 |
3,29 |
283.944 |
13/5/2016 |
13,74 |
12,42 |
0,30 |
7,47 |
645.826 |
4,01 |
346.070 |
14/5/2016 |
13,95 |
12,50 |
0,30 |
7,97 |
688.660 |
5,10 |
440.932 |
15/5/2016 |
13,66 |
13,18 |
0,60 |
8,50 |
734.748 |
3,23 |
278.870 |
Tổng |
|
|
|
|
5.275.713 |
|
2.126.776 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 15/5/2016: 43.951.338 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 33.239.385 m3;
+ Qua CĐK N25 : 10.711.953 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 15/5/2016: +18,17thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 2,25m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 60,5 mm; + Trạm TĐT : 34,6 mm;
+ Trạm N25 : 60,0 mm; + Trạm N25-2 : 56,0 mm;
+ Trạm N38 : 53,0 mm; + Trạm N31A : 41,2 mm;
+ Trạm An Phú : 32,4 mm; + Trạm TT-BS : 25,3 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 15/5/2016: 3.798ha (Lúa: 105,0ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha) đạt 71% kế hoạch và bằng 62% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 09/5/2016 đến 15/5/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 105cm;
Hmin = - 85 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 127cm;
Hmin = -103cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 128cm;
Hmin = -121cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNBC : 3,1mm; + Trạm Ba Thôn : 32,0mm;
+ Trạm Kênh C : 14,5mm.
– Độ pH, mặn đođược trong tuần:
Stt |
Vị trí đo |
Ngày 10/5/2016 |
Ngày 13/5/2016 |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,47 |
|
|
|
6,44 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,31 |
|
|
|
6,26 |
|
|
|
3 |
T10 |
6,25 |
6,14 |
|
|
6,22 |
6,15 |
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,88 |
|
|
|
5,86 |
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,72 |
6,14 |
|
|
6,72 |
6,15 |
|
|
6 |
Cống An Hạ |
6,67 |
6,11 |
2,50 |
0,50 |
6,65 |
6,14 |
2,00 |
0,50 |
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,87 |
|
|
|
5,85 |
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,49 |
|
3,00 |
|
6,45 |
|
2,50 |
|
9 |
Cống kênh A |
6,86 |
6,57 |
4,50 |
0,60 |
6,85 |
6,56 |
4,00 |
0,60 |
10 |
Kênh A14 |
|
6,37 |
|
|
|
6,18 |
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,13 |
6,86 |
5,50 |
0,70 |
7,13 |
6,81 |
5,00 |
0,50 |
12 |
Cống kênh C |
7,36 |
7,12 |
6,70 |
1,00 |
7,34 |
7,14 |
6,50 |
1,00 |
13 |
C15 |
|
6,85 |
|
|
|
6,83 |
|
|
14 |
C18 |
|
6,93 |
|
|
|
6,91 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,48 |
7,24 |
8,00 |
1,00 |
7,45 |
7,22 |
7,50 |
1,00 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,93 |
|
|
|
6,90 |
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|