|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
164 |
Lượt truy cập |
: |
7625551 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 22/5/2016).
(23/05/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi và Tân Thạnh Đông:
1. Tình hình sản xuất:
– Khu vực kênh Đông Củ Chi: Hiện nay diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 22/5/2016: 7.154,3ha (Lúa: 4.502,8ha; Đậu: 63,5ha; Rau màu: 345,0ha; Thủy sản: 123ha; CLN: 1.523ha; Cỏ:597ha) đạt 99% kế hoạch và tương đương so với vụ Hè Thu 2015.
– Tân Thạnh Đông: 460ha đạt 71% kế hoạch.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 16/5/2016 đến 22/5/2016: 8.116.469 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
16/5/2016 |
13,86 |
13,37 |
0,85 |
12,34 |
1.066.340 |
4,48 |
386.793 |
17/5/2016 |
13,85 |
13,35 |
0,85 |
12,47 |
1.077.166 |
2,75 |
237.291 |
18/5/2016 |
13,96 |
13,50 |
0,85 |
11,96 |
1.033.182 |
3,95 |
341.645 |
19/5/2016 |
13,76 |
12,87 |
0,30 |
7,52 |
650.028 |
3,61 |
311.878 |
20/5/2016 |
13,72 |
12,68 |
0,30 |
7,43 |
641.597 |
3,36 |
290.342 |
21/5/2016 |
13,74 |
12,48 |
0,30 |
7,47 |
645.826 |
3,42 |
295.873 |
22/5/2016 |
13,50 |
12,98 |
0,70 |
10,38 |
897.183 |
2,79 |
241.326 |
Tổng |
|
|
|
|
6.011.322 |
|
2.105.147 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 22/5/2016: 52.067.807 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 39.250.707 m3;
+ Qua CĐK N25 : 12.817.100 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 22/5/2016: +18,15thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 1,99m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 7,5 mm; + Trạm TĐT : 22,7 mm;
+ Trạm N38 : 46,0 mm; + Trạm K9-N46 : 12,0 mm;
+ Trạm N25 : 70,0 mm; + Trạm N25-2 : 30,6 mm;
+ Trạm N31A : 40,2 mm; + Trạm An Phú : 26,8 mm;
+ Trạm TT-BS : 27,4 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 22/5/2016: 3.888,1ha (Lúa: 195,0ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha) đạt 72% kế hoạch và bằng 62% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 16/5/2016 đến 22/5/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 94 cm;
Hmin = - 35 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 116 cm;
Hmin = - 51 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 118cm;
Hmin = - 70 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNBC : 100,3mm; + Trạm T10 : 38,5mm;
+ Trạm Kênh C : 12,0mm. + Trạm Ba Thôn : 66,0mm.
- Độ pH, mặn đo được trong tuần:
Stt |
Vị trí đo |
Ngày 24/5/2016 |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,35 |
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,19 |
|
|
|
3 |
T10 |
6,13 |
6,05 |
|
|
4 |
Cầu cuối kênh AH14 |
5,41 |
|
|
|
5 |
Cống cuối kênh Ranh |
5,76 |
5,43 |
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,68 |
5,33 |
2,20 |
1,90 |
7 |
Cống cuối kênh Liên Vùng |
|
5,17 |
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
6,15 |
|
2,70 |
|
9 |
Cống kênh A |
6,44 |
6,35 |
3,50 |
0,70 |
10 |
Kênh A14 |
|
5,74 |
|
|
11 |
Cống kênh B |
6,71 |
6,37 |
3,70 |
0,60 |
12 |
Cống kênh C |
6,84 |
6,72 |
4,00 |
0,60 |
13 |
C15 |
|
6,22 |
|
|
14 |
C18 |
|
6,35 |
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6,93 |
6,63 |
5,60 |
1,00 |
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,45 |
|
|
|
|