|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
2016 |
Lượt truy cập |
: |
7727132 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 24/07/2016)
(26/07/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình thu hoạch: Diện tích thu hoạch vụ Hè Thu đến ngày 17/7/2016: 2.351ha (Lúa: 2.176ha; Đậu: 32ha; Rau màu: 143ha) tập trung ở các xã Thái Mỹ, Phước Thạnh, Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ, An Nhơn Tây, Nhuận Đức. Hiện nay xí nghiệp đang tiến hành lập hồ sơ nghiệm thu tưới.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 18/7/2016 đến 24/7/2016: 6.884.543 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
18/7/2016 |
13,68 |
13,22 |
0,75 |
10,49 |
906.617 |
2,67 |
231.052 |
19/7/2016 |
13,50 |
13,12 |
0,75 |
9,54 |
824.018 |
2,94 |
254.379 |
20/7/2016 |
13,51 |
12,53 |
0,35 |
7,96 |
688.104 |
2,20 |
189.794 |
21/7/2016 |
13,92 |
12,62 |
0,35 |
9,16 |
791.415 |
3,33 |
287.469 |
22/7/2016 |
13,70 |
12,56 |
0,35 |
8,54 |
737.791 |
2,66 |
230.159 |
23/7/2016 |
13,50 |
12,40 |
0,30 |
6,86 |
593.082 |
1,99 |
172.235 |
24/7/2016 |
13,36 |
13,06 |
0,80 |
9,06 |
783.130 |
2,26 |
195.297 |
Tổng |
|
|
|
|
5.324.158 |
|
1.560.385 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 24/7/2016: 114.778.043 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 86.312.778 m3;
+ Qua CĐK N25 : 28.465.265 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 24/7/2016: +18,95thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 0,43m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 78,2 mm; + Trạm N38 : 57,0 mm;
+ Trạm N25 : 84,0 mm; + Trạm N25-2 : 63,0 mm;
+ Trạm N31A : 46,0 mm; + Trạm K41 : 77,0 mm;
+ Trạm An Phú : 49,6 mm; + Tram TT-BS : 56,6 mm;
+ Tram K9-N46 : 43,0 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016: 5.735,79ha (Lúa: 1.342ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 106% kế hoạch và bằng 93% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 18/7/2016 đến 24/7/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 95 cm;
Hmin = - 80 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 115 cm;
Hmin = -132 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 116 cm;
Hmin = -146 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 117,3 mm; + Trạm kênh C : 83,0 mm;
+ Trạm T10 : 132,2mm; + Trạm Ba Thôn : 108,0 mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 19/7/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
6,82 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
6,75 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
6,72 |
6,43 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
5,25 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
6,13 |
5,88 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
6,60 |
6,24 |
|
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
5,72 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
7,22 |
|
|
|
|
9 |
Cống kênh A |
7,28 |
7,20 |
|
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
6,74 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,31 |
7,15 |
|
|
|
12 |
Cống kênh C |
7,34 |
7,16 |
0,50 |
|
|
13 |
C15 |
|
6,89 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,77 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
7,58 |
7,30 |
1,00 |
|
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
7,22 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|