|
|
|
|
|
|
|
Online |
: |
158 |
Lượt truy cập |
: |
7719155 |
|
|
|
Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất (đến hết ngày 26/6/2016).
(29/06/2016)
I/ Khu vực kênh Đông Củ Chi:
1. Tình hình thu hoạch: Hiện nay một số hộ dân tiến hành thu hoạch vụ Hè Thu với diện tích 250ha lúa tập trung ở các xã Thái Mỹ và Phước Thạnh.
2. Tình hình KTTV, điều tiết nước:
– Lượng nước qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 20/6/2016 đến 26/6/2016: 7.629.955 m3:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
a |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
20/6/2016 |
13,58 |
13,15 |
0,75 |
10,15 |
876.555 |
2,79 |
241.326 |
21/6/2016 |
13,80 |
13,13 |
0,75 |
12,66 |
1.094.164 |
3,23 |
278.659 |
22/6/2016 |
13,85 |
12,62 |
0,30 |
7,74 |
668.606 |
3,32 |
287.141 |
23/6/2016 |
13,82 |
12,55 |
0,35 |
8,88 |
767.507 |
2,59 |
223.941 |
24/6/2016 |
13,50 |
12,78 |
0,45 |
7,75 |
669.264 |
2,08 |
179.873 |
25/6/2016 |
13,82 |
12,55 |
0,40 |
10,08 |
870.844 |
2,59 |
223.941 |
26/6/2016 |
13,80 |
13,20 |
0,70 |
11,15 |
963.729 |
3,29 |
284.405 |
Tổng |
|
|
|
|
5.910.670 |
|
1.719.285 |
– Tổng lượng nước sử dụng vụ Hè Thu 2016 từ ngày 01/4/2016 đến ngày 26/6/2016: 88.708.425 m3; trong đó:
+ Qua CĐT K34 : 66.541.084 m3;
+ Qua CĐK N25 : 22.207.341 m3.
– Mực nước Hồ Dầu Tiếng ngày 26/6/2016: +18,29thấp hơn cùng kỳ năm 2015 là 1,12m.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ Trạm XNCC : 126,1 mm; + Trạm TĐT : 145,2 mm;
+ Trạm N38 : 47,8 mm; + Trạm N31A : 177,5 mm;
+ Trạm N25 : 132,8 mm; + Trạm N25-2 : 110,0 mm;
+ Trạm An Phú : 98,0 mm; + Tram TT-BS : 71,4 mm;
+ Tram K9-N46 : 44,0 mm.
II/ Khu vực Hóc Môn - Bắc Bình Chánh:
1. Tình hình sản xuất: Diện tích sản xuất vụ Hè Thu 2016 đến ngày 26/6/2016: 5.490,8ha (Lúa: 1.097,0ha; Thủy sản: 92,29ha; CLN: 1.749,55ha; Mía: 664,09ha; CAT: 985,32ha; Dứa: 201,87ha; CTK: 700,67) đạt 102% kế hoạch và bằng 89,5% so với vụ Hè Thu 2015.
2. Tình hình diễn biến mực nước, chất lượng nước (từ ngày 20/6/2016 đến 26/6/2016):
– Mực nước Max, Min:
+ Cống An Hạ: Hmax = 85 cm;
Hmin = - 110 cm.
+ Cống Kênh C: Hmax = 105 cm;
Hmin = -138 cm.
+ Cống Ba Thôn: Hmax = 107 cm;
Hmin = -146 cm.
– Lượng mưa đo được trong tuần:
+ XNBC : 58,1 mm; + Trạm T10 : 41,0mm;
+Trạm Kênh C : 8,0mm; + Trạm Ba Thôn : 56,7 mm.
– Độ pH, mặn đo được trong tuần (ngày 22/6/2016):
Stt |
Vị trí đo |
Độ pH |
Độ mặn (‰) |
Ghi chú |
PS |
PĐ |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Thới 1 |
5,21 |
|
|
|
|
2 |
Cầu An Hạ |
5,69 |
|
|
|
|
3 |
T10 |
5,53 |
5,46 |
|
|
|
4 |
Cuối kênh AH 14 |
4,89 |
|
|
|
|
5 |
Cống kênh Ranh |
5,52 |
5,12 |
|
|
|
6 |
Cống An Hạ |
5,45 |
5,17 |
0,50 |
|
|
7 |
Cống kênh Liên Vùng |
|
4,28 |
|
|
|
8 |
Ngã 3 Lý Mạnh |
5,77 |
|
1,00 |
|
|
9 |
Cống kênh A |
6,54 |
6,29 |
1,50 |
|
|
10 |
Kênh A14 |
|
5,67 |
|
|
|
11 |
Cống kênh B |
7,02 |
6,68 |
1,70 |
0,50 |
|
12 |
Cống kênh C |
7,26 |
6,95 |
1,90 |
0,60 |
|
13 |
C15 |
|
6,41 |
|
|
|
14 |
C18 |
|
6,58 |
|
|
|
15 |
Cống Tân Kiên |
6,94 |
6,52 |
2,40 |
0,50 |
|
16 |
Nội đồng Tân Kiên |
|
6,24 |
|
|
|
III/ Khu vực Thủ Đức:
– Công trình an toàn;
– Trong tuần không vận hành các cống ngăn triều.
|
|