Tình hình điều tiết nước phục vụ sản xuất trong tuần (Từ ngày 12/12/2020 đến ngày 18/12/2020)
(21/12/2020)
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT:
1. Khu vực Củ Chi:
Diện tích xuống giống vụ Đông Xuân 2020-2021 đến ngày 18/12/2020 là 1.780,7 ha (Lúa 1.601 ha, Bắp 155 ha, Đậu 6 ha, Rau màu 18,7 ha tập trung tại các xã Trung Lập Thượng, Trung Lập Hạ, Phước Thạnh, Thái Mỹ, Phước Hiệp và Tân An Hội, An Nhơn Tây).
2. Khu vực Hóc Môn–Bình Chánh: Diện xuống giống vụ Đông Xuân 2020-2021 đến ngày 18/12/2020 là 2.848ha (Lúa: 200 ha; Thủy sản: 77 ha; Cây lâu năm: 2.243 ha; Cây trồng khác: 328 ha).
3. Khu vực Thủ Đức: Diện tích tiêu thoát nước, ngăn triều là 3.279,5ha.
II. TÌNH HÌNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, CẤP NƯỚC:
1. Lượng nước sử dụng:
Lượng nước sử dụng trong tuần qua CĐT K34 và CĐK N25 từ ngày 12/12/2020 đến ngày 18/12/2020 là 5.695.871 m3, cụ thể:
Ngày |
K34 |
N25 |
MNTL |
MNHL |
A |
Q(m3/s) |
W(m3) |
Q(m3/s) |
W(m3) |
12/12/2020 |
13.68 |
13.19 |
0.70 |
10.08 |
870.918 |
2.51 |
217.027 |
13/12/2020 |
13.78 |
13.24 |
0.70 |
10.58 |
914.274 |
2.83 |
244.839 |
14/12/2020 |
13.62 |
13.19 |
0.80 |
10.85 |
937.578 |
2.51 |
217.027 |
15/12/2020 |
13.55 |
13.24 |
0.80 |
9.21 |
796.075 |
2.39 |
206.927 |
16/12/2020 |
13.09 |
12.85 |
0.80 |
8.11 |
700.452 |
2.27 |
196.308 |
17/12/2020 |
|
|
|
|
Cắt nước |
2.14 |
185.081 |
18/12/2020 |
|
|
|
|
|
2.42 |
209.365 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
4.219.297 |
|
1.476.574 |
Lượng nước sử dụng trong vụ Đông Xuân 2020-2021 từ ngày 01/12/2020 đến ngày 18/12/2020 là
16.461.304 m
3 (nông nghiệp, thủy sản: 12.969.016 m
3; sinh hoạt, công nghiệp: 3.492.288 m
3).
2.Mực nước Hồ Dầu Tiếng (ngày 18/12/2020):+23,59tương ứng dung tích 1.403,54triệu m3, mực nước thấp hơn cùng kỳ năm 2019 là 0,04m.
3.Diễn biến mực nước triều, chất lượng nước trong tuần:
Mực nước Max trong tuần:
+ Cống Gò Dưa: + 1,54 m
+ Cống Ba Thôn: + 1,53 m
+ Cống kênh C: + 1,53 m
+ Cống C1 (Cụm Trung An): + 1,45 m
+ Cống An Hạ: + 1,34 m
Diễn biến chất lượng nước:
STT
|
Vị trí
|
Độ pH (cm) |
Độ mặn
(%o) |
PS |
PĐ |
1 |
Cống Tân Kiên |
7.14 |
6.98 |
1.2 |
2 |
Cống kênh C |
7.02 |
6.81 |
1.1 |
3 |
Cống kênh B |
6.92 |
6.78 |
0.8 |
4 |
Cống kênh A |
6.82 |
6.73 |
|
5 |
Ngã ba Lý Mạnh |
6.77 |
|
|
6 |
Cống Cuối kênh Ranh |
6.74 |
6.70 |
|
7 |
Cống An Hạ |
6.73 |
6.70 |
|
8 |
Cống T10 |
6.51 |
|
|
4. Lượng mưa:Lượng mưa đo được tại các trạm như như sau:
STT |
Trạm |
Mưa trong tuần
(mm) |
Mưa lũy tiến trong năm (mm) |
1 |
Xí nghiệp Củ Chi |
|
1.710,4 |
2 |
Cụm QL K41-KĐ |
|
1.177,5 |
3 |
Cụm QL N46 (K9) |
|
1.872,0 |
4 |
Cụm QL N31A (K0) |
|
1.256,3 |
5 |
Xí nghiệp HM-BC |
8 |
1742,2 |
6 |
Cụm T10 |
16 |
1694,5 |
7 |
Cụm Kênh C |
26 |
1679,5 |
TÌNH HÌNH VẬN HÀNH CÔNG TRÌNH:
Công trình an toàn; Tổ chức trực và vận hành công trình đảm bảo an toàn; trữ nước phục vụ sản xuất, cấp nước sinh hoạt, công nghiệp và ngăn triều cường.
Vận hành 05 cống ngăn triều Thủ Đức: Đóng, mở các cống ngăn triều rạch Gò Dưa, Ông Dầu, Rạch Đá, Thủ Đức và cống Cầu Đúc Nhỏ đợt triều cường cao tháng 12/2020 theo CV 1.101/CTy-TN ngày 7/12/2020 đảm bảo an toàn công trình, phục vụ tốt sản xuất và dân sinh trên khu vực;
Tình hình vận hành cống Ba Thôn, Đá Hàn: vận hành công trình đúng quy trình, kiểm tra đảm bảo an toàn công trình, ngăn triều, tiêu thoát nước tốt phục vụ sản xuất.